it was a steal nghĩa là gì
Đồng nghĩa với stolen "steal" is present tense, "stolen" is either the past participle ("He has stolen the brooch") or an adjective describing an object that has been stolen by someone ("It was found that he was driving a stolen car").
"On one's uppers" -> nghĩa là nghèo khó, không có tiền phục vụ bản thân. Ví dụ Paris-based Brigid, an arts curator (người phụ trách) who was described by the writer Anne Haverty as being "extraordinarily beautiful", died in February 2012.
1 /sti:l/. 2 Thông dụng. 2.1 Ngoại động từ .stole; .stolen. 2.1.1 Ăn cắp, lấy trộm. 2.1.2 Lấy bất thình lình, làm vụng trộm; khéo chiếm được (bằng thủ đoạn kín đáo) 2.2 Nội động từ. 2.2.1 ( + in, out, away) lẻn, chuồn; đi lén. 2.3 Danh từ. 2.3.1 (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) sự ăn trộm; sự trộm cắp.
Thời quá khứ của .steal. Danh từ (từ cổ,nghĩa cổ) ( La mã) khăn choàng (mục sư) Khăng choàng vai (đàn bà) (thực vật học) thân bò lan (như) stolon. Các từ liên quan. Từ đồng nghĩa. noun cloak, shawl.
Stole là gì: / stoul /, Thời quá khứ của .steal: Danh từ: (từ cổ,nghĩa cổ) ( la mã) khăn choàng (mục sư), khăng choàng vai (đàn bà), (thực vật học) thân bò lan
steal a kiss To kiss someone very quickly and discreetly. They stole a kiss on the steps before Sarah's parents opened the door to meet John for the first time.
Vay Tiền Online Không Trả Có Sao Không. /stil/ Thông dụng Ngoại động từ .stole; .stolen Ăn cắp, lấy trộm he stole a bun from the shop hắn ta đã lấy cắp cái bánh sữa ở cửa hàng Lấy bất thình lình, làm vụng trộm; khéo chiếm được bằng thủ đoạn kín đáo... to steal a kiss hôn trộm to steal away someone's heart khéo chiếm được cảm tình của ai bằng thủ đoạn kín đáo... Nội động từ + in, out, away lẻn, chuồn; đi lén to steal out of the room lẻn ra khỏi phòng to steal into the house lẻn vào trong nhà steal by lẻn đến cạnh, lẻn đến bên steal up lẻn đến gần steal someone's thunder phỗng tay trên ai steal a march on somebody lén đến trước ai; tranh thủ trước ai steal the sceneshow giành được chú ý/hoan nghênh nhiệt liệt steal somebody's thunder phỗng tay trên ai Danh từ từ Mỹ, nghĩa Mỹ sự ăn trộm; sự trộm cắp từ Mỹ, nghĩa Mỹ thông tục giá hời; món hời; công việc dễ dàng hình thái từ V-ingstealing Paststole PPstolen Chuyên ngành Kỹ thuật chung lấy trộm Các từ liên quan Từ đồng nghĩa verb abduct , appropriate , blackmail , burglarize , carry off , cheat , cozen , defraud , despoil , divert , embezzle , heist , hold for ransom , hold up , housebreak * , keep , kidnap , lift * , loot , make off with , misappropriate , peculate , pilfer , pillage , pinch * , pirate , plagiarize , plunder , poach , purloin , ransack , remove , rifle , rip off * , run off with , sack * , shoplift , snitch * , spirit away * , stick up * , strip , swindle , swipe , take , take possession of , thieve , walk off with , withdraw , creep , flit , glide , go stealthily , insinuate , lurk , pass quietly , skulk , slide , slink , slip , snake , tiptoe , filch , snatch , mouse , prowl , pussyfoot , abscond , abstract , bargain , bribe , convert , cop , creep furtively , crib , defalcate , extort , extract , grab , hijack , hook , liberate , lift , misapply , nim , pinch , pocket , rapine loot , ratten , rob , rustle , shaft , sneak , snitch , theft Từ trái nghĩa
it was a steal nghĩa là gì