khoa học xã hội 7
vực khoa học xã hội và nhân văn; Xét đề nghị của Giám đốc Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Danh mục tạp chí quốc tế và quốc gia có uy tín trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn theo quy định tại Thông tư số
7. Xây dựng đội ngũ. - Động viên GV trong tổ đăng kí các lớp học ngoại ngữ, tin học để nâng cao trình độ tạo thuận lợi trong tiếp cận, khai thác thông tin hiện đại trên mạng internet phục vụ cho dạy học.. - Tất cả GV trong tổ phải tự học để nâng cao trình độ chuyên môn. V. CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU. 1 Đối với học sinh. a. Học sinh giỏi.
Ngày 30/9, tại Trụ sở Trung ương Đảng, Tổng Bí thư Nguyễn Phú Trọng đã chủ trì họp Bộ Chính trị để xem xét, thi hành kỷ luật ông Bùi Nhật Quang, Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ Khối các cơ quan Trung ương, Bí thư Đảng uỷ, Chủ tịch Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam.
CÂU HỎI ÔN TẬP CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC (giải đáp) I Câu 1: phân tích giá trị của chủ nghĩa xã hội khoa học không tưởng, đặc biệt là chủ nghĩa xã hội không tưởng đầu thế kỷ XIX tiền đề tư tưởng của CNXHKH II Câu 2: Phân tích những tiền đề và điều kiện
Khoa học xã hội 7 bài: Phiếu ôn tập 8 1 Đánh giá Giải bài Phiếu ôn tập 8 - Sách VNEN khoa học xã hội lớp 7 trang 101. Phần dưới sẽ hướng dẫn trả lời và giải đáp các câu hỏi trong bài học. Cách làm chi tiết, dễ hiểu, Hi vọng các em học sinh nắm tốt kiến thức bài học. B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Tác phẩm đánh dấu sự ra đời của Chủ nghĩa xã hội khoa học là? (không cần ghi năm) answer Tuyên ngôn của Đảng cộng sản alternatives Tuyên ngôn của ĐCS tuyên ngôn của Đảng cộng sản tuyên ngôn của đcs tuyên ngôn của ĐCS Question 5 30 seconds Q. Các Mác và Ăngghen đã để lại bao nhiêu phát kiến vĩ đại cho Chủ nghĩa xã hội khoa học ? answer choices Bốn
Vay Tiền Online Không Trả Có Sao Không. Câu 1 Hãy nối tên các nhân vật ở bên trái với nội dung lịch sử ở cột bên quốc hiệu nước ta là Đại Cồ Tiên định bỏ chức Tiết độ bỏ quyền lợi riêng của dòng họ, đặt lợi ích dân tộc lên thắng quân Tống xâm lược lần thứ nhất3. Chuyển kinh đô từ Hoa Lư về Thăng Long Xem lời giải Câu 2 Dựa vào nội dung đã học, hãya. Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước thời Tiền Lê, thời Trầnb. Nhận xét về tổ chức bộ máy nhà nước thời Trần so với thời Tiền Lê Xem lời giải Câu 3 Lập bảng thống kê theo yêu cầu sauLĩnh vựcThời LýThời TrầnThời HồNông nghiệpThủ công nghiệpThương nghiệpTư tưởng, tôn giáoVăn hóaGiáo dục Xem lời giải Câu 4 Trình bày cuộc kháng chiến chống ngoãi âm tiêu biểu để lại cho em ấn tượng sâu đậm nhất từ đó rút ra bài học về nghệ thuật quân sự của ông cho ta. Cho biết bài học đó về sau vận dụng trong các cuộc kháng chiến chống ngoại xâm của dân tộc như thế nào? Xem lời giải
CNXHKH-Bài thu hoạch-50-Nguyễn Thị Thanh Ngân-31211020578-Chiều 5-22D1POL51002536-A302BÀI THU HOẠCHĐỀ BÀITRÌNH BÀY NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA TỪNG CHƯƠNG TRONG CHƯƠNG TRÌNH HỌC 7 chương. SAU MỖI CHƯƠNG HÃY RÚT RA Ý NGHĨA ĐỐI VỚI BẢN THÂN, GIA ĐÌNH, DOANH NGHIỆP, ĐẤT 1 Nhập môn chủ nghĩa xã hội khoa học1. Nội dung cốt lõi *Các giai đoạn phát triển và phát triển CNXHKH; Lênin vận dụng và phát triển CNXHKH trong điều kiện mới; Sự vận dụng và phát triển sáng tạo của CNXHKH từ sau khi Lênin qua đời đến nay*Đối tượng nghiên cứu nghiên cứu qui luật, tính quy luật chính trị - xã hội của quá trình ra đời, pháttriển của hính thái KT-XH cộng sản chủ nghĩa; nghiên cứu con đường, biện pháp nhằm chuyển biến XH từ CNTB lên CNXH và CMCS*Phương pháp nghiên cứu phương pháp luận chung, phương pháp kết hợp logic và lịch sử, khảo sát và phân tích về mặt chính trị - xã hội dựa trên các điều kiện KT-XH cụ thể, phương pháp so sánh và có tính liên ngành2. Vận dụng Một số bài học lớn của Đảng ta góp phần phát triển chủ nghĩa xã hội khoa học trong thời kỳ mới không ngừng sáng tạo trên cơ sở kiên định mục tiêu độc lập dân tộc và CNXH; đổi mới phải luôn luôn quán triệt quan điểm “dân là gốc”; đặt lợi ích quốc gia – dân tộc lên trên hết; thường xuyên tự đổi mới, xây dựng đội ngũ cán bộ cấp chiến lược, chỉnh đốn Đảng, chống mọi biểu hiện cơ hội chủ nghĩa, dao động, thoái hóa, biến chất trong đảng và cả xã hội, giáo dục lý luận chính trị - xã hội một cách cơ bản khoa học; đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. mở rộng hợp tác quốc tế, tiến hành hội nhập quốc tế. Bản thân có thái độ học nghiêm túc môn CNXH trên trường lớp, xây dựng niềm tin khoa học vào mục tiêu, lý tưởng XHCN và con đường đi lên CNXH. 1Chương 2 Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân1. Nội dung cốt lõi *GCCN Đặc điểm là giai cấp lao động bằng phương thức công nghiệp; đại biểu cho lực lượng sản xuất tiên tiến, cho phương thức sản xuất tiên tiến; có ý thức tổ chức kỷ luật cao; là giai cấp có tinh thần cách mạng triệt để; có bản chất quốc tế.
A. Hoạt động khởi độngĐọc thông tin, kết hợp với quan sát hình ảnh, nêu những hiểu biết của em về triều đại Lê sơ Xem lời giải B. Hoạt động hình thành kiến thức1. Tìm hiểu về tổ chức bộ máy chính quyền thời Lê sơĐọc thông tin, kết hợp quan sát hình, hãyVẽ sơ đồ bộ máy nhà nước thời vua Lê Thánh Tông và nêu nhận xétCho biết những cải cách của vua Lê Thánh Tông nhằm mục đích gìDựa vào lược đồ, kể tên 13 đạo thừa tuyên dưới thời Lê sơ Xem lời giải 2. Tìm hiểu thông tin vầ quân đội và luật pháp thời Lê sơĐọc thông tin, hãyCho biết cách tổ chức quân đội thời Lê sơ có điểm gì giống với thời Lí-TrầnNêu dẫn chứng cho thấy triều Lê sơ rất quan tâm đến việc bảo vệ lãnh thổ quốc giaChỉ ra những điểm khác nhau trong nội dung bộ Luật Hồng Đức so với các bộ phần thời Lí-Trần. Sự khác biệt đó thể hiện điều gì của bộ luật Hồng Đức? Xem lời giải 3. Tìm hiểu về tình hình kinh tế thời Lê sơĐọc thông tin hãyHoàn thành bảng vào vở về tình hình kinh tế dưới thời Lê sơ theo yêu cầuLĩnh vựcTình hình phát triểnNông nghiệpThủ công nghiệpThương nghiệp Xem lời giải C. Hoạt động luyện tập1. Trình bày vào vở một số thành tựu đạt được dưới thời Lê sơ trên các lĩnh vực Kinh tế, pháp luật, giáo dục văn học-nghệ thuật khoa học Xem lời giải 2. Nêu những việc làm và đánh giá vai trò của vua Lê Thánh Tông trong việc xây dựng và bảo vệ đất nước Xem lời giải 3. Hoàn thành bảng sau vào vởNội dungThời Lý- TrầnThời Lê sơBộ máy nhà nước ở Trung ươngCác đơn vị hành chính địa phươngCách đào tạo tuyển chọn bổ sung quan lạiPháp luật Xem lời giải D. Hoạt động vận dụng1. Dựa vào đoạn thông tin, kết hợp hiểu biết của em, nêu chủ trương của các vua thời Lê sơ đối với lãnh thổ của đất nước. Chủ trương đó có giá trị đến ngày nay không? Vì sao? Xem lời giải 2. Em hãy đóng vai một thuyết minh viện bảo tàng Lịch sử, giới thiệu cho các bạn về một lĩnh vực thuộc triều đại Lê sơ mà em thích nhất Xem lời giải
Recently, the press says a lot about the state of our country's current stagnation in scientific activity in general, humanities and social sciences in particular. Many authors have mentioned many reasons for this situation, which comes to the backwardness of scientific research methods. To contribute to the improvement of scientific activity in this field, the author of this article would like to introduce some notion of scientific research in social sciences and humanities, widely used by occidental scientists. He pays special attention to scientificity and the scientific method that all work must respect. Discover the world's research25+ million members160+ million publication billion citationsJoin for free T Phn C Khoa hc 26 2013 30-45 TÍNH KHOA HỌC VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC XÃ HỘI - NHÂN VĂN Tr1i hc C Thông tin chung 02/01/2013 19/06/2013 Title Scientificity and research in Social Sciences and Humanities Từ khóa - Keywords Natural Sciences, Social Sciences, Humanities, Scientific Method, Scientificity, Criteria ABSTRACT Recently, the press says a lot about the state of our country's current stagnation in scientific activity in general, humanities and social sciences in particular. Many authors have mentioned many reasons for this situation, which comes to the backwardness of scientific research methods. To contribute to the improvement of scientific activity in this field, the author of this article would like to introduce some notion of scientific research in social sciences and humanities, widely used by occidental scientists. He pays special attention to scientificity and the scientific method that all work must respect. TÓM TẮT Thi ta u v ng hin nay c c ta trong ho ng khoa h - c n nhi tr s k quhay vin chn ch ci -n s lc hu v u khoa h p T c c ng i hc C nh kKhoa hhc cn v u khoa h lun, th , khin cho ch u c u hn chc c khoa h c. Hy v nh v t, hos m ra cui, tranh lun khoa h ho ng hc thut v i sc. T Phn C Khoa hc 26 2013 30-45 1 VỀ TÊN GỌI KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ KHOA HỌC NHÂN VĂN T khoa hc i ng ng c khoa hc k thu xy ra p th gii y. Trong World Social Science Report cng ch Theo hiu c c xut hi dai d thc s A. Kazancigil & D. Makinson, 1999, ch si ta thy rg sciences humaines c hc de Condorcet, v gia v- 1794 s dng lm Esquisse humainc vi ng thi gian 1793-c khi t khi xut him khoa hc t chkhKhoa hhi Khoa h n nhiu th k. truyn thh thi Hy Lp c i, u v ch c t khoa hc t gia th k u k tha nhng u v u trong khoa hc t 1798-1857 chi hc hii rng m khoa hc t hin ra s bt n c y ca gi . hi i by gip h ng kin thc khoa hc v i bng mn cht ch c A. i hu to ln trong vi c phn mnh m u th k 20. , Vithut ng t hi min B c i thui hc Tng hit bn Khoa hi d ph t bn Khoa hc. min Nam c i ht khoa h i khoa hc i hc C i i hc Lut khoa & Khoa h i gm , Vii hc Vn Hnh vi 2 trong s khoa Khoa h i c & Khoa h u truyn thng ch o i hc Khoa hc ging d c t i hc ging d a, Trit, Ngoi ng... khin thut ng khoa hc c hi khoa hc t 2 HIỆN TRẠNG KHOA HỌC XÃ HỘI – NHÂN VĂN Ở VIỆT NAM tham - - - H TW -1954, - - 1955-1959, UBKH 1960--1966. T Phn C Khoa hc 26 2013 30-45 i -NV m m tr tr hin qua nhi ng chn tuyi hc c ph th ca KHXH-i. K thi tuyt h i h h i tc 4,43%. So vn gn 8% Hiu Nguyling. kii ni bt qu thi tuyi h v a hot ng khoa hc Vi ng xp hng th gi n m ng mnh mm lc mt s nhn tht s m KHXH- a Phm n khoa hc t c k thu i hi hi hc, lut hc n cho vic t chng mt i hii m Bich San, 2012ng. i vi nht qu c cng khoa hc kim chc tric t li chm chp, phi o cng h hc ng v rt ln ca lch s, sai i tho khoa h ra nhiu lc bt c s mng. Th ng ng kin thc KHXH- c i, gii ch tham v a mt o B Khoa h ng lch l n, hay quy ho i thc hin vic di dn n xut. Hu qu mt sn xut. Vic t ch ng cho h l p vi truyn thng ca hu qu, t mi , h phi t di d nhiu h lt phn c i am hiu v c mcu, ho c, 2010ng. i hin nay li to ra nhiu bt cp cho KHXH-NV, khi t chng m i phc v cho nhng mbiu ca GS. Vi n Ng mt cuc hi tho Khoa h ch n, cn , ch i ... khen nhau! Nhiqut qu u, xem vi u khoa h c, 2010 mng hon ca mi th p xp li h thng cho KHXH-NV c B KH-CN t chti m nhn -NV hin nay ch a cho ch c ch c v u thuc lo t c, 2010ng. Theo nh a m m quy T Phn C Khoa hc 26 2013 30-45 thc tr h khoa hi cho ra nh h hi h ng nhiu kin thun lu khoa hc i cn ti mt nghc li nhiu du c sn sinh ra -70 khi chin tranh din ra i sng vt cht kh cu ki u thiu th liu m n mi, nhiu oa hc lng, t u ng. H qu n phm c-NV i, c th gi quanh qu t Nam. Nh Phm Duy Hi m ba ph n phm khoa hc na hc tt qu , rbit. Trong nhiu thp k g n mo khoa h gi p c h c t ng t hin, khoa hc t ta. Khoa hi i th gii Phm Duy Hin, 2012ng. ng t p ca KHXH-NV Vit Nam mt phhn ch v ngoi ngp c u ca th gi t qu u c c m nghim. C th gi t cung t cp a KHXH-c ta, Nguyn cho ru v c trong ng n chn ch ng phn ln nh cu khoa hi Vin dng nh c scientific c thit k lin gii d liu [...]. Nhng thi n ch qu h i quc t n, 2011bng. V c trong KHXH-n then cht c t c u KHXH-NV, n ci thi a v ca khoa h c ng quc t. 3 TÍNH KHOA HỌC VÀ PHƢƠNG PHÁP KHOA HỌC TRONG KHXH-NV ng vu KHXH-ng y, hoc hing t v khoa hc lun. Mt s ra nghi ng v kh ng d c t nghi con KHXH-NV, trong lch s khoa hc Trn Ngc 2007 u ng. duy mang tng hp phn ch da nhng kin thc c t kinh nghim, trc truyn thng tc, hoc t quy c, nim tin ca mt cng ng, thm ch nhng ng ca c chng minh mt khoa hc. cho nhng kin thc xut sc n na, vn ch kin thc tin khoa hc T Phn C Khoa hc 26 2013 30-45 th da bit KHXH-NV Vit Nam th gii. Trong mi hi hay trong kin thc truyn trong hi, rt nhiu kin thc tin khoa hc trong s nhng kin thc nhng kin thc sai. Nhng kin thc y cn phi c chng minh mi th c gi kin thc khoa hc. phi k n ng hp ng nhn do quen ng nhiu i quen gi mi hot ng trong vc hi khoa hc hi h n ni do t khoa hc cha. con t- c - Trn Ngc 2007ng. Thm nhn ca Nguyn Tun, t khoa hc tr thi ng ca mt s quan chc ca nhiu trong hi, nhm thuyt phc ca kin ca Hai ch t lo th ng ca mt s i mu u ca t, s dng hai ch t du n cho tin cy ca nhng nh rng hai ch hiu lm, ri t hiu lm dn lm dm dng khoa hc d n vi u i n n, 2011a, trng trung ch s ln xn ca gi KHXH-NV mt quy chun khoa hc kim ch nam, khin ai th cho rng kin ca khoa hc, thm ai th tr khoa hc. th mang khoa hc KHTN hay KHXH-NV, vc cu cn phi th nhng cu c ng khoa hc thng nht v bh c u KHXH-NV, thi c n nh m c i i khoa hc t nh v khoa hc. Đặc điểm của KHXH-NV nh c m ca KHXH-NV, i ta ng i chiu vi khoa hc t c m sau ng c cp n u m ca mc. Tht vy, th gii t u ca khoa hc t t nhiu so v trong gian ln thnh ng c th c tic bng mng hoc b h tr ng d u t s dng d ng kin thnghim c gi ng u c c lc ca hot i quan h ci u ca KHXH-i rt thi gian. Chng nhng th ch th i nhn thc c i c t ng hic bn cht ca khoa hhi vn ph soi ri tt c. Loài ngƣời không chỉ sống thành xã hội loài ngƣời còn tạo ra xã hội để sống Godelier M., 2002. T Phn C Khoa hc 26 2013 30-45 a, trong bi c hc tp, do s tinm ca nhiu n i cn php cng tip thu r nn khoa h gii. u T m u quen thuc trong khoa hc t c nghim. khi p vu ds u ca khoa hc t c nghi givc c ng h hi ng trong tng th. T nhng n mnh m c p cn mtng h thng b i ng trong tt c i quan h c hiu bn cht ca KHXH-NV, khi m xu t i quan h c bih i hoc tn t i k n vic ng dng rng c th u trong nhia khoa hhi hu hi u x u d liu phc tp ca Nguyn . liu t u khoa h hng rt phc tn i giu t trong mm c l h n trong khoa hc th c] thit k suy lun khoa hc n, 2011bng. m ca kin thc Khoa hc t ng nhng quy lut ph m-ng quy lu y. i ng b chi phi bi nhng quy tc ph thu i gian khi hin ng xy ra mc trong mt ng quy t s i trong khoa h ht ln thm b b n th hou chnh p vi thc t n thc khoa hkin thc tin khoa hc, thn thc phi khoa hi si, khin cho nhing r o ra kin thc mi. Hing c Tremblay c thiu hiu bit v i ta t th i na! Tremblay, 1988 8. Nguy him ng kin thc t ca nhi nh. Nh v ng hy ry trong i hin nay, nh trin. Mn quan tr nh khoa hc lun. Trong nhi ng h u khoa hc t dng li c ng cung c i nhng kin thc khoa h c li, trong khoa T Phn C Khoa hc 26 2013 30-45 hng kin th n vic giu hing, n gc ca hin i thit thi. ch i KHXH-NV nhng kt qu KHTN. Tremblay ng V khoa h sai lm ln khi tin r c nhng kt qu ngon mc i mi th ch p cn cu Trong khoa hc t i vbc Trong KHXH- ng i, cu ca KHXH- c, th t loi quan h i din ra gi c i quan h th n nhi quan h c v i quan h ca hng dici si; h o hay bimi quan h trong cng. y s v i n , bi trong c . 2002, a, nhiu v u, khin h g th che d, c u. Khi chn mt vn u, h m th bt n trong hing v nh hay hn ch th trung l ti th i thiu nhi i chi hing ch vi nhiu c bm s minh bt c c u chn la. Các định đề về khoa học Nn khoa hc hii dt s nh i phi mp nhn, n tn t Tinh thn khoa hc hay quynh lun u trit hc khoa hc Alffred North Whitehead 1861-1947 cho rng khoa hc hi i d u gi i hoc gi chnhng quy lut chi phi s vng ca n t cn cho khoa h u p nhc s tn ti, bi l ma khoa hc ng quy lu Trong KHXH- u cho r ca con ngng quy lut ng quy lut t ch c t Mi s kin hay hiu bt ngun t nh c. Mi t t theo nhng quy tc nh nh. M th t t. Nhim v ca khoa ht t n thc v KHXH-NV T Phn C Khoa hc 26 2013 30-45 S dng d ling nghitng nghim lun A. empirism; P. empirisme Khoa hc d th tin t i nhng s v vi nhng d li ng kim ch c thu thp t th gi rng quan ni tha t u ca Aristote t thi c i. Theo quan nin thc khoa hc dng t nhc t, ri t thuy thuyc kim chng li qua nhiu nhng quy lu cho nhng . c t h dng d li ng nghit s ng ca khoa hc khoa hc u chnh, b sung Khoa ht n lc. Khoa hc n phi vi u chnh, b Nu khi kim nghim, ta thy m t t ban u, th thay bng mthuyu kh n n thc khoa hc p cn vTht vy, ng nh t rch s khoa h ng minh r t yu mi my t gn lc ra, bc t thc s n ra nhng bt h c ph i chiu thc t vi thuy i l mt kt qu u, n phi c kim ch i chiu vi nhng Nhim v cc i ch ng minh mt gi thuy n phi phn nghi c c thuyt phn nghim A. Falsificationism; P. Popper 1902- khoa hn b nhthuyt tt d s b sung, chnh sa c u mi; th hai, kin thc thay th bng kin thc m c gi D t, gm nhng quy t giu s vit. Mthuyt t c nhiu quan h gi vic. M a khoa hn thc v bn cht ca th gii t hi, bu t dn d t chung. Nu ch n d li c nhng quy lut chi phi ng hnh Mch Tycho Brahe 1546- nhng i h-1630 mc nhng quy lut vng cnh lut Kepler. S u Mm thit yu ca khoa h Du ca -Strauss c -NV M u khoa h u d v s i lp gi T Phn C Khoa hc 26 2013 30-45 gii t nhi u KHXH-NV mun thc s tr khoa hn phi gi li s i l dch chuy a con i mt s i b -Strauss Cl., 1964, u n n thit chng nhng cho thu th phn din gii d li u cn phi ti thng, u ni cn kt qu kt lun. M a vic b n ra kin thc mi, c lp v ng. Wallerstein din gi n lin vi quan nin thi nghim, r dnhit, rth i nhiu ng i nhng u c bit quan tr m thc mi, m nh ki i m vi ng mi m ngay c khi nh c lm c Tính khoa học trong KHXH-NV Trong cuc s u u g phc u khoa hc. Theo ghi nhn ca P. Sagaut, thut ng science c nhi c sinh c scientifique cht ch chc chn th tr a c lu c nhhc 2008, khoa hc, u phi dm ca khoa hc. Nu d thng nht vi nhau v s cn thit c khoa h lu khoa h tip c ch li c. Mt s quan nim khoa hc lun hin i v c Thuyt kim nghim A. verificationism ; t quan nim khoa hc lun c c chng lun bi khoa hc t t s a KHXH- i ta ch bit m c kim chng qua thc nghim. Trong c b Vienne, R. Carnap t ba lothuyi kim chng trc ti hoa h i kim chng mtip, qua trung gian ca lolo m ch t kh kim nghi c A. verifiability ; P. a m c. B p lun r ng nghing d liu tuyi, ch ng kin thc tm thi c lo kt lun rt kim nghim bt lc trong nhing hp, t phn nghim A. phm a s n khoa hc. Popper l b n c Le Manifeste du Cercle de Vienne. scientifique. T Phn C Khoa hc 26 2013 30-45 i ta ph kim nghim, nu ch t li n th mt nhi sai. T r chng minh m chng t gi thuy phn nghin ng kin thn u t tlc giti nhiu kh phn nghim c m C c ng khoa hc, Thomas S. Kuhn 1922- m c s tin b ca khoa hng khoa hc n xen ln nhau giai n khoa hng science normale n khoa hc b ng science ng c b ng ca khoa hc. Trong khoa hc ng, m t u nhn c hiu qu u ln nht m chung to thun li cho vic ph bi cu , m u bao g v v thuy p c t. Khi khoa scientifiques. Le Petit Robert normes qui influent sur la perception du monde , hay , , , , , ... hu ca to ra mt cung khoa hc. n cc c gi bng nhinhau, u trung lc nhi n ca mi khoa h KHXH- p l ni t p l ngoi ty Pourtois Desmet H. & Lahaye W., 2001, p l ni ti nhm ki thuyc kim chng gi thuyc b u v s t i quan h gi n m l u cht ch b m r t lun ca nhc s ch i t nhng yu t thiu. p l ngoi ti nhm kh ng kt lun cnhi nhm ki n ch ca vic i c ng s c lp cn gii so vi nhng bii ng thng. Nhng bi bt ngun t nhiu ng h hoc u kin thu thp d liu, t thc nghi yu nh nh ct qu u. y m bo liu thu thp c. Nhc g i kim chng ghi nhn c i u. Mt s Umberto Eco, m cu nhic KHXH- T Phn C Khoa hc 26 2013 30-45 u hc, trit h hc h hc ca m u phi ch ng nhn bi c, n bi [...] 2. V m u ph i, hoc phi nh. [...] u ph[...] u phi cung cp nhng yu t m chng hoc phn bi thuy cu phi cung cp nhng yu t tranh lu bn n li t -P., 1986, tr. 35. khoa hc ca mt hot ng thc ti Nguy n ng ch khoa hc nu h u kin d liu tht, n. Thiu mu ki c Khoa hc d tht hay dữ liệu thật. Nhng s tht phth ng bng nh chuu quan trn thit trong khoa h s th lin v u tra. [...] Khoa h n theo cng chng khoa hng kt qu lic công bố p san khoa h t thng t phn bin t t c kt qu c u ph tái xác nhận Nguyn, 2011a, Phƣơng pháp khoa học M c c ng v Thc ng v ng kin thc khoa hc ca cng v v ng tng h c c s d vc KHXH-NV trong mtrng kin thu CÁC PHƢƠNG PHÁP NCKH TRONG KHXH-NV c mu - t hic bin - Nhn dng hobin quan trng - thuy - Chuyi histoire de vie - ng hp - Phng vc - ch s - - t s u - p d liu v hin ng - ng - Khng covariance - i dung - u - liu th cp - Phng vu khin - thng - u tra bng bi - - c nghim T Phn C Khoa hc 26 2013 30-45 t chi tit - Gia hing - Nhn d th - ng - ng hp duy nht - c nghim - c nghim nh i hing - D i hou qu ca mt hing - D kin ho mt hing - i thi gian - n n mt s ng dng - ng hong ca mt hi - u chnh mt hing sn phm, dch v - u tra m - Khu - Kh thi u kin thu k - Can thih u chi - Chnh sa mt t chc... - - ng Action Research ng m chung vi nhau, xu vi mnh khoa hc, t m ci u, t bn cht ca kin thc khoa hc... Vicn viu, thc thi ren, kinh nghim v tt c i kin thc khoa hc, kin thc v u i s tin b c i. Vi i vi s tin b u theo mu quen thuc s d o c i u. c li, s m n cht , v th b c c c ti Vit Nam hay u gng nhi thiu d c, chung cho m gcu u ph-NV. u quan ni ng dng cn c v vai c nghim. Tht vy, t s quan nim v khoa h mt s n cu v KHXH- c c. c b mc c dng mt khung tham chiu nhgii hn cn hicu, liu ph i h thi ti, vic thu nhph ng vi thc t i ti, T Phn C Khoa hc 26 2013 30-45 c kim nghim trong gii chc thc nghim, n, ng, D c. ng mt s t thit phi hin din trong mu, chng h c nghi c ch d c nghim bao gi! t quy t c u phng ng mt v s dng mt h th Nhp d liu u k thu sn sinh ra nhng kt lun u s n hoc din gii. c tin b Hoa K ch y cho hc sinh ph ng trong bt c i bt c vic gii quyn u phc tp. Peter F. Oliva 2006 c th khoa hc bc thc hin n ph m gii n n nht c nh mt v, t gi thuyt hoc nhiu gi thuyt, Tp hp d liu, liu, t lun. 2006, y rng m u trung l t y u hin din trong 5 giai M c ch y t lu ng c; phi dnhng kt qu c thc kim i da ng xu kinh nghim hn hp; pht nhng d li din dch nhng d li vi u chp vi s vic; phi i chp nhn vic nh a 1981, dn li t Tsafak G., 2001, m ni bt i nhiu nhn mnh tm quan trng ca tinh thc a hin th i vi mt phc kim chng bi chiu vi thc t u c u chhuyp vi thc t a khoa h-NV. 4 THAY LỜI KẾT LUẬN BÀI HỌC CỦA PHƢƠNG TÂY S t gic hoc gi nhn. Tuy nhinh s m chung vi a, si ch t m, vi cao s T Phn C Khoa hc 26 2013 30-45 ch n ng hn trong khoa hc. Trong giu KHXH-c ta, nhii ch d t v gi hi nhca KHXH-NV Ving khoa hc ca cng th git yu t then cht khin gic ta vn quanh quu vic hc t u nh u v KHXH-NV cc hi -NV i hi dung sinh hot hc thut ca u nhng kin thc bit ng kin thu khoa hu qu u cc ch ng quc t n a Nguyn th T Huy 2011 Ch ng dy i hp thi s cu th gim b t ra cho gii hc thut quc t chng i vic hi nhp th gii mng n khoa hc lun, thi a khoa h2005, s c -c tin thn k t 1. S dc ng trong mi ting c m ca khng phn nh n m n thi gii quyt t nh 2. T b quan nica trit hc Aristote n thuy . cause finale cause ma qu hc Kant din gi chc ng bng nhng quy lut chung u khii quan h c 3. T b n quy lu ng gc chng lun; thuy ng chc chn ca khoa h quy lut cc; 5. S c lp c i vi nh i vi nh a Weber v p gi hs i tri gia khoa h Ho ng khoa h t ho duy cao ci ph n, nhiu bi dii khoa hc tinh thn ci m, t do tip cn nh loi, ch ch mt s ch dy c gi nhi n chn hong KHXH-NV c ta. TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Boudon R., 2010. Tap chi p. 19-40. 2. ling b ta ch truy c 3. n mt cum . Tr li phng vTui tr cui tun, 1/8/2011. Xem ta ch T Phn C Khoa hc 26 2013 30-45 4. -P., 1986. . Dunod, Paris. 5. Godelier M., 2002. t bn La 6. Hiu Nguyn, 2012. Thing vi Khoa hc & Thi, truy c 7. ng ch 1999. World Social Science Reportt bn UNESCO Publishing/Elsevier, London. 8. -Strauss Cl., 1964. Crdans les disciplines sociales et humaines. Tap chi Revue Internationale des Sciences sociales, Vol. XVI s 4. 9. sociales. Tap chi Recherche en soins infirmiers, 10. 2011. Khoa hi tt ho c, truy c 11. Myers A. & Hansen Ch. H., 2007. Psychologie xut bn de Boeck, Bruxelles. 12. scientifiques, trong philosophique universelle, PUF, Paris. Tome 1, tr. 557-566. 13. Nguyn th T ng bi h, truy c20/11/2012. 14. Nguyc ng, ti trang web truy c 15. Nguyn, 2011a. u khoa hct bn Tng hp TP. H Minh. 16. Nguyn, 2011u khoa hng, truy c16/12/2011. 17. Oliva Peter F., 2006. h hci. 18. PhNgh khoa hc, nghip khoa hc Khoa hc lun hay lun v khoa hc, truy c 19. Phm Duy Hin, 2012. Khoa hc Vit Nam mc kt trong phi chun m vii truy c 20. . t bn Champ Flammarion, Paris. 21. Pourtois Desmet H. et Lahaye W., 2001. Les points-scientifique, trong Tap chi Recherche en soins infirmiers 65, 06/2001, 22. Sagaut P., 2008. scientifique modernei hc Pierre & Marie Curie Paris 6. 23. c, 2010. Khoa hng lt Vittruy cp ti trang web 24. Trn Ng-i Hi tho n trong KHXH-NV do i hc Quc gia t ch 25. Trn Ngng v ca khoa hi trong th gi di Hi tho quc t i thi hi nh, d-HCM t ch T Phn C Khoa hc 26 2013 30-45 26. Tremblay 1968. recherche en sciences humaines. Les i hc 27. Tremblay 1988. . Les classiques Chicoutimi, Canada. 28. Tsafak G., 2001. Comprendre les sciences de 29. Van der MAREN 2003. Recherche , De Boeck, Bruxelles. 30. Wallerstein I., 1996. Ouvrir les sciences sociales. Les classiques des sciences sociales, i h ... However, this is common for all non-English speaking countries. In addition, papers in Vietnamese reviewed by international peers aren't regarded as responding to international standards, especially in social sciences Tran Thanh Ai, 2013. ... Ai TRAN ThanhFor a number of years there has been much news in the media about the education crisis and the backwardness of scientific research in Vietnam. This situation was evident from the extremely modest position of Vietnamese universities in the World Universities Rankings and through the paucity of scientific articles published by Vietnamese scientists in international journals. Yet the country has the largest number of professors and doctors in Southeast Asia. In the educational sciences, the situation is even more disappointing. Once again, we have to pay careful attention to the quality of scientific staff in our country in order to find radical solutions to treat the causes of this crisis and backwardness. In this paper, the results of a preliminary examination of over 600 titles of masters’ dissertations in educational sciences are reported to identify the causes of weakness in educational research in Vietnam, and to suggest some fundamental solutions.... Tuy nhiên, tình trạng đó là chung cho mọi quốc gia mà tiếng mẹ đẻ không phải là tiếng Anh, không phải chỉ riêng Việt Nam ta. Hơn nữa, việc chưa được nhìn nhận đó ít nhiều cũng cho thấy rằng hoạt động khoa học, nhất là trong lĩnh vực xã hội -nhân văn và giáo dục của ta chưa đạt được chuẩn mực khoa học thế giới, mà chúng tôi đã đề cập trong một bài báo khác Trần Thanh Ái, 2013. Nói chung, ngay cả khi không có các xếp hạng trên đây, mọi người vẫn có thể nhận ra tình trạng trì trệ trong hoạt động khoa học của Việt Nam là hiển hiện, không gì có thể phủ nhận được. ... Ai TRAN ThanhThông tin chung Ngày nhận 29/05/2014 Ngày chấp nhận 29/08/2014 Title Weakness of educational research in Vietnam Causes and solutions Từ khóa Nghiên cứu khoa học, khoa học giáo dục, phương pháp nghiên cứu, khái quát hóa ABSTRACT In recent years, in the mass media, the public have said much about the crisis in education and backwardness of scientific research in our country. This situation is expressed through extremely modest position of Vietnamese universities in the university rankings in the world and through the paucity of scientific articles published by Vietnamese scientists in international Journals. Yet, our country has the most number of professors and post graduatesin the South-East of Asia. In the educational sciences, the situation is even more disappointing for 15 years, from 1996-2010, only 39 articles were published internationally, while we trained a series of post graduate. Again, we have to pay attention to the quality of scientific staff of our country seriously to find radical solutions to treating the causes of this crisis and backwardness. In this article, we would like to present the results of the preliminary examination of over 600 titles of Master theses in educational sciences, to try to trace the causes of the weakness in educational research of Vietnam and to suggest some radical solutions. This is the first step for further research that we will proceed in the near PourtoisHuguette DesmetWilly LahayeSommaire Présentation du cours 1. L'exigence scientifique 2. Structuration de l'espace de recherche 3. Construction de l'objet de recherche 4. Réalisation de la recherche 5. Les étapes épistémologiques de la scientificité de la recherche 6. La conception classique de la scientificité 7. La scientificité de l'instrumentation 8. Vers un élargissement des critères de scientificité 9. Synthèse des critères de scientificité 10. La validité de reliance 11. Une épistémologie postmoderne 12. La liberté de la recherche Bibliographie Annexe Ouvrage analysé "Comment les mères enseignent à leur enfant 5-6 ans" par Pourtois Paris, 1979 Présentation du cours Le document qui suit constitue un outil de travail pour tous ceux qui ont à construire et réaliser une recherche scientifique. Celle-ci, en effet, est exigeante et peu nombreux sont les ouvrages ou articles qui proposent un tel guide de la démarche scientifique en sciences humaines. Les objectifs du cours sont donc de -proposer un outil de référence précisant les points-charnières à prendre en compte dans la recherche scientifique ; -fournir des critères permettant d'assurer la scientificité d'une recherche et de se questionner sur l'épistémologie en sciences humaines. En deux heures, l'étudiant aura pris connaissance, par une lecture attentive, du contenu du cours ; il en aura dégagé et compris les concepts essentiels. Cela constitue une première étape. Mais ce contenu, il faudra l'expérimenter, le manipuler avant d'entreprendre sa proche recherche. C'est pourquoi, nous invitons l'étudiant, pour ses exercices et devoirs, à choisir une recherche dans un ouvrage, une revue scientifique … bien décrite et à l'analyser en se servant des points de repère spécifiés dans le cours. L'auteur de la recherche a-t-il bien précisé sa ses questions de recherche ? Si oui, quelles est sont-elles ? Le chercheur a-t-il émis des hypothèses ? Si oui, lesquelles ? Si non, y a-t-il bien une ligne de référence à l'étude ? Si oui, quelle est-elle ? Et ainsi de suite pour chacun des points-repères. Ensuite, l'étudiant s'interrogera sur les qualités métrologiques de la recherche. Quelles sont celles que l'auteur a mises en évidence ? La validité de reliance a-t-elle été respectée ? Si non, qu'aurait dû faire le chercheur ? Pour aider l'étudiant, un exemple d'un tel exercice a été placé en annexe. La recherche analysée est extraite de l'ouvrage de Jean-Pierre Pourtois Comment les mères enseignent à leur enfant 5 -6ans » Paris, PUF, 1979. Cette analyse permettra d'éclairer, d'illustrer et d'approfondir chaque étape présentée dans la partie théorique. Par ailleurs, la validité de reliance de la recherche est examinée. Ce cours est susceptible de venir en aide, sans doute ultérieurement, à toute personne qui aura a mener sa propre recherche mémoriste, doctorant, chercheur…. Réfléchir sur chacune des phases, les compléter, s'interroger sur leur cohérence et leur validité sont indispensable à toute démarche réuss r un mémo FragnièreFragnière 1986. Comment réuss r un mémo re. Dunod, công bằng với Khoa học xã hội và nhân văn? báo G áo dục & Th đ iHiếu NguyễnHiếu Nguyễn, 2012. Thiếu công bằng với Khoa học xã hội và nhân văn? báo G áo dục & Th đ i, u-cong-bang-voi-Khoa-hoc-xa-hoi-va-nhanvan-1965183/ truy cập ngày 20/12/ KazancigilD MakinsonKazancigil A. & Makinson D. đồng chủ biên, 1999. World Social Science Report, Nhà xuất bản UNESCO Publishing/Elsevier, học xã hội tụt hậu vì đào tạo 2011. Khoa học xã hội tụt hậu vì đào tạo kém. Báo G áo dục, truy cập ngày 18/12/2012Psychologie expér ment leA MyersH Hansen ChMyers A. & Hansen Ch. H., 2007. Psychologie expér ment le, Nhà xuất bản de Boeck, giảng bậc đại học hay hành trình suy ngẫmNguyễn thị Từ Huy, 2011. Bài giảng bậc đại học hay hành trình suy ngẫm. Báo T Sán, &News=4749&CategoryID=6 truy cập ngày 20/11/ nhà khoa học không dám nói thẳngHuy Nguyễn VănNguyễn văn Huy, 2012. Nhiều nhà khoa học không dám nói thẳng, tại trang web truy cập ngày 27/11/2012. 15. Nguyễn văn Tuấn, 2011a. vào n ên ứu khoa h c. Nhà xuất bản Tổng hợp TP. Hồ Chí dựn n trình h c, Nxb. Giáo dụcOliva PeterOliva Peter F., 2006. Xây dựn n trình h c, Nxb. Giáo dục, Hà Nội.
Skip to documentHomeMy LibraryDiscoveryInstitutionsĐại học Kinh tế Quốc dânTrường Đại học Bách khoa Hà NộiTrường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà NộiTrường Đại học Tài chính - MarketingTrường Đại học FPTTrường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí MinhTrường Đại học Ngoại thươngTrường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà NẵngRoyal Melbourne Institute of Technology University VietnamTrường Đại học Kinh tế, Đại học Đà NẵngTrường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí MinhVan Lang UniversityTrường Đại học Công nghiệp Hà NộiTrường Đại Học Nội Vụ Hà NộiĐại học Hoa SenSee all InstitutionsCoursesPopularPhysics 1 PHYS130902Marketing Essential MEKinh tế chính trị Mác-Lênin, Viện đào tạo Chất lượng cao KTCTML, CLC2021Kinh tế chính trị Mác Lênin SSH1121Giáo dục quốc phòng an ninh 21DDS1Aquốc phòng an ninh 1 17attMarketing Principles MKTG1205Kinh tế chính trị Mác - Lênin 306103QS chung và KCT b ắn súng AK MIL1130Strategy Management MGT3001kinh tế chính trị POE 2021Summit 1 ENT403marketing Blaww2011Kinh tế chính trị Mác- Lênin RCLP1211Chủ Nghĩa Xã hội khoa họcTrendingNguyên lý kế toánTiếng Anh dự bị IELTS401Quản trị chiến lược BUS503121Law of Investments and Financial Markets LAW2485môi trường và phát triển bền vững 2021lý luận văn học LLVH 2021Quản trị dịch vụ du lịch lữ hànhĐịnh giá tài sản ĐGTS2020Quản trị chất lượng QTCL0101Quản trị học QT28EconomicsAcademic English - Reading and Writingkinh tế vi môAccounting 7340301computer science 12345Newestkhóa 12 pháp luật đại cương ALDC 203Luật lao động LLĐ2019Lịch sử ĐảngLuật Dân sự 1 LDS1Macro Economics ECO201lịch sử đảngkiến trúc máy tính ktmt 2022Kinh tế vi mô LTA102tài chính doanh nghiệp B06017structural analysys 1 KC1business Strategy 574Marketing Research MKT301Nghiên cứu khoa học NCKH 123công nghệ máy tính CNTT200Hệ điều hành ITEC2301DocumentsPopularÔN TẬP GIỮA KÌ - 310 câu hỏi trắc nghiệm triết họcBài tập Nguyên lý kế toán RevisedTrắc nghiệm kinh tế vĩ mô chương 1,2,3ETS 2020 GIẢI CHI TIẾT TEST 6đề cương triết học Mác-Lê ninchủ nghĩa xã hội khoa học - quan điểm của chủ nghĩa mác lenin về vấn đề tôn giáoMẫu đề thi trắc nghiệm CnxhkhTổng hợp kiến thức Toán Cao Cấp AAAclassTích lũy tư bản và áp dụng nó vào tình hình kinh tế ở Việt NamCau hoi trac nghiem tin hoc co ban chung chi cntt co banPhân tích SWOT của TH true milkCSI 104 test - CSIChuẩn bị TN VLĐC1342 câu trắc nghiệm kinh tế vi mô600 câu trắc nghiệm Tư tưởng Hồ Chí MinhTrending32 - Ngô Thị Thu Thuỷ - Công ty Cổ phần Giao Hàng Tiết KiệmBài tổng hợp word làm thuyết trình môn Mar dịch vụThảo luận Luật Lao Động chương 1Complete Ielts. Bands - Workbook with Answers Brook-Hart Guy, Jakeman Vanessa. z-libLý thuyết LĐ 2 - Thảo luận lần 2 môn Luật lao động - Lý thuyếtSHTT - THẢO LUẬN 1 - trò của trong việc hình thành chủ nghĩa xã hội khoa học. Ý nghĩa phương pháp luận đối với việc học tập môn chủ nghĩa xã hội khoa học của sinh viên hiện biến đổi giai cấp công nhân so với thế kỉ XIX3. Cau hoi bài tập chuong 3 Cnxhkh[123doc] - tron-goi-bai-tap-trac-nghiem-nhap-mon-internet-va-elearning-ehou-luyen-tap-kiem-tra-thi đáo abáo cáo công nghệ phần mềmBáo cáo thực tế ngành DượcBài tập tài chính doanh nghiệp chương 4Thực trạng của Giai cấp Công nhân Việt Nam trong giai đoạn hiện nay. Những giải pháp để Giai cấp Công nhân hoàn thành vai trò trong sự nghiệp Công nghiệp hoá - Hiện đại hoá đất Writing 1 5th edition Answer KeyNewestHạt chôm chôm 1 - hu8iojkMÔN KIẾN THỨC Chung - Thái NguyênBT TN C - Tu Tuong HCM C5Tong hop BA ve yeu cau hoan tra chi phi dao tao fnPhiếu đăng ký dự tuyển VKS tỉnh Hưng YênTài liệu chung in - sadĐơn xin xét tốt nghiệpTỈÊU-LUẬN-TMQT - sadNHÂN VIÊN TƯ VẤN CHỐT ĐƠ1UBND TỈNH NINH BÌNHTUYỂN-DỤNG- MarketingHòa-BInh - glamorous120-idiom-speaking - Idioms hay trong ielts speakingThuận lợi và thách thức của GCCN VNTIN-GIẢ - sâddsaBooksDonne ai tempi dell'oscurità. Voci di detenute politiche dell'Argentina della dittatura militare Norma V. BertiUtdanning, ulikskap og urettferd Steinar BøyumLe serie sono serie. Seconda stagione D. CardiniAuditing and Assurance Services an Applied Approach Iris StuartMarketing Channels Bert RosenbloomHuman Resource Management - Organisationens hjärta Anders Lindmark, Thomas ÖnnevikK. Bernardo KucinskiFrysk Wurdboek Hânwurdboek Fan'E Fryske Taal ; Mei Dêryn Opnommen List Fan Fryske Plaknammen List Fan Fryske Gemeentenammen. 2. Nederlânsk - Frysk Visser W.Giáo trình luật thu Thị Thủy NguyễnTratado de fisiologia Medica Arthur Clifton Guyton; John E. Hall, Arthur C. GuytonTư tưởng Hồ CHí Minh Bộ Giáo dục và đào tạoPrinciples of Microeconomics Gregory Mankiw; Joshua Gans; Stephen KingLaw Express Land Law John DuddingtonAccounting Principles Weygandt; Kimmel; Kieso; B. Trenholmcục diện kinh tế thế giới võ đại lượcThis is a Premium Document. Some documents on Studocu are Premium. Upgrade to Premium to unlock is a Premium Document. Some documents on Studocu are Premium. Upgrade to Premium to unlock is a previewDo you want full access? Go Premium and unlock all 22 pagesAccess to all documents Get Unlimited Downloads Improve your grades CHƯƠNG 1 NHẬP MÔN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC I. Sự ra đời của chủ nghĩa xã hội CNXH khoa học 1. Hoàn cảnh lịch sử ra đời của CNXH khoa học a Điều kiện kinh tế - xã hội - Kinh tế cách mạng công nghiệp 40’/XIX - Xã hội phong trào công nhân b Tiền đề khoa học tự nhiên và tư tưởng lý luận - Khoa học tự nhiên học thuyết tiến hóa; định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng; học thuyết tế bào. Tư tưởng lý luận - - Triết học cổ điển Đức - - KTCT cổ điển Anh - - CNXH không tưởng Pháp 2. Vai trò của C. Mác 1818-1883 và Ph. Ăngghen 1820-1895 - Sự chuyển biến lập trường triết học và lập trường chính trị - Ba phát kiến vĩ đại của C. Mác và Ph. Ăngghen - Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản đánh dấu sự ra đời của CNXH khoa học II. Các giai đoạn phát triển cơ bản của CNXH khoa học tham khảo 1. và phát triển chủ nghĩa xã hội khoa học - Thời kỳ từ 1848 đến Công xã Pari 1871 - Thời kỳ sau Công xã Pari đến 1895 2. vận dụng và phát triển chủ nghĩa xã hội khoa học trong điều kiện mới - Thời kỳ trước Cách mạng Tháng Mười Nga - Thời kỳ sau Cách mạng Tháng Mười Nga 3. Sự vận dụng và phát triển sáng tạo của chủ nghĩa xã hội khoa học từ sau khi qua đời đến nay III. Đối tượng, phương pháp và ý nghĩa của việc nghiên cứu chủ nghĩa xã hội khoa học 1 Đối tượng nghiên cứu Why is this page out of focus?This is a Premium document. Become Premium to read the whole is this page out of focus?This is a Premium document. Become Premium to read the whole is this page out of focus?This is a Premium document. Become Premium to read the whole is this page out of focus?This is a Premium document. Become Premium to read the whole is this page out of focus?This is a Premium document. Become Premium to read the whole is this page out of focus?This is a Premium document. Become Premium to read the whole is this page out of focus?This is a Premium document. Become Premium to read the whole is this page out of focus?This is a Premium document. Become Premium to read the whole document.
khoa học xã hội 7